Logo Review Máy | Tools | Phụ kiện| Vật tư Thiết bị bảo dưỡng, sửa chữa ô tô

Bảng quy đổi size bulong và cờ lê

BẢNG QUY ĐỔI SIZE ỐC VÀ CỜ LÊ (HỆ MÉT - TIÊU CHUẨN ISO)
 
Size ốc (M)Đường kính ngoài ren (mm)Cỡ cờ lê (mm)
M44 mm7 mm
M55 mm8 mm
M66 mm10 mm
M88 mm13 mm
M1010 mm17 mm
M1212 mm19 mm
M1414 mm22 mm
M1616 mm24 mm
M1818 mm27 mm
M2020 mm30 mm
M2222 mm32 mm
M2424 mm36 mm
M2727 mm41 mm
M3030 mm46 mm
  • Kích thước cờ lê tương ứng là kích thước đối với đầu ốc lục giác, tức là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song của đầu ốc.
  • Có thể có một số sai lệch nhỏ tùy theo tiêu chuẩn sản xuất của từng hãng hoặc khu vực (ví dụ: DIN, JIS, ISO...).
  • Đối với ốc ren hệ inch hoặc các loại ốc đặc biệt, bảng quy đổi sẽ khác.
  • Dưới đây là bảng quy đổi giữa size ốc hệ inch (UNC/UNF) và cỡ cờ lê tương ứng, thường dùng trong cơ khí của Mỹ, xe máy/ô tô Mỹ, hoặc một số thiết bị công nghiệp nhập khẩu:
BẢNG QUY ĐỔI SIZE ỐC VÀ CỜ LÊ (HỆ INCH – UNC/UNF)
 
Size ốc (Inch)Ren (UNC/UNF)Cỡ cờ lê (inch)Cỡ cờ lê (mm – xấp xỉ)
#6-320.1380"1/4"6.35 mm
#8-320.1640"5/16"7.94 mm
#10-24/#10-320.1900"3/8"9.53 mm
1/4"-20/280.2500"7/16"11.11 mm
5/16"-18/240.3125"1/2"12.7 mm
3/8"-16/240.3750"9/16"14.29 mm
7/16"-14/200.4375"5/8"15.88 mm
1/2"-13/200.5000"3/4"19.05 mm
9/16"-12/180.5625"13/16"20.64 mm
5/8"-11/180.6250"15/16"23.81 mm
3/4"-10/160.7500"1-1/8"28.57 mm
 
  • UNC (Unified Coarse Thread): bước ren thưa, phổ biến trong cơ khí nói chung.
  • UNF (Unified Fine Thread): bước ren mịn hơn, thường dùng cho các kết cấu yêu cầu chắc chắn, rung động thấp.
  • Cờ lê hệ inch có thể dùng thay thế tạm thời cờ lê hệ mét tương đương, nhưng nên hạn chế vì dễ làm tròn góc ốc.
  • Các loại ốc lục giác chìm (Allen/hex socket) dùng lục giác trong – bạn cần bảng khác nếu cần loại này.
  • Dưới đây là các bảng quy đổi cho các loại ốc đặc biệt như ốc lục giác chìm (Allen), ốc đầu dù, đầu tròn, và Torx, tương ứng với cỡ dụng cụ vặn phù hợp.
 1. ỐC LỤC GIÁC CHÌM (ALLEN) – HỆ MÉT
Size ốc (M)Cỡ lục giác trong (mm)
M32.5 mm
M43 mm
M54 mm
M65 mm
M86 mm
M108 mm
M1210 mm
M1412 mm
  • Lục giác chìm có thể có đầu phẳng hoặc đầu trụ, và đôi khi đầu dù (pan head).
2. ỐC LỤC GIÁC CHÌM (ALLEN) – HỆ INCH
 
Size ốc (Inch)Cỡ lục giác trong (inch)(mm tương đương)
1/4"-203/16"~4.76 mm
5/16"-181/4"~6.35 mm
3/8"-165/16"~7.94 mm
1/2"-133/8"~9.53 mm
 
 3. ỐC TORX (6 CẠNH SAO)
 
Ký hiệu TorxCỡ lục giác sao (mm – tương đối)
T61.7 mm
T82.3 mm
T102.7 mm
T153.3 mm
T203.9 mm
T254.4 mm
T305.5 mm
T406.6 mm
T508.8 mm
  • Torx được dùng nhiều trong thiết bị điện tử, xe máy, và ô tô hiện đại.
 4. ỐC ĐẦU DÙ / ĐẦU TRÒN / PHILLIPS / VÍT TỰ TARO
Loại này chủ yếu dùng tua vít:
Loại đầu ốcDụng cụ tương ứng
Phillips (chữ thập)Tua vít số 1 / 2 / 3
Slotted (1 rãnh)Tua vít dẹp
PozidrivTua vít chuyên biệt PZ
TorxTua vít Torx
Hex (Allen)Lục giác trong

Bài viết cùng chuyên mục
Bơm lốp bằng khí ni tơ
03/06/2025
Bơm lốp bằng khí ni tơ

Bơm lốp bằng khí ni-tơ (N₂) đặc biệt cần với xe thể thao, xe tải lớn, máy bay hoặc trong các môi trường yêu cầu hiệu suất cao.

Xem tiếp

Chứng chỉ 1000V IEC 60900
26/05/2025
Chứng chỉ 1000V IEC 60900

Chứng chỉ IEC 60900 1000V là một tiêu chuẩn quốc tế được ban hành bởi Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC),

Xem tiếp

Tiêu chuẩn VDE
26/05/2025
Tiêu chuẩn VDE

Chứng chỉ VDE là một trong những chứng nhận an toàn điện uy tín hàng đầu thế giới

Xem tiếp

Hỗ trợ khách hàngChat với chúng tôi qua Zalo
tetst